Mức phạt lỗi vi phạm giao thông cho xe ôtô
Tổng hợp các lỗi vi phạm giao thông phổ biến nhất, căn cứ theo nghị định 100/2019/NĐ CP. Dưới đây là mức phạt lỗi vi phạm giao thông xe máy mới nhất:
Lỗi vi phạm giao thông xe ôtô | Mức phạt |
---|---|
Chuyển làn không có tín hiệu báo trước (Không xi nhan) | – 400.000 đ đến 600.000 đ – 3 – 5 triệu nếu vi phạm trên đường cao tốc | Tước GPLX từ 01 – 03 tháng nếu vi phạm trên cao tốc. |
Chuyến hướng không có tín hiệu báo hướng rẽ | 800.000 đ đến 1 triệu |
Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang điều khiển xe ô tô chạy trên đường. | 1 – 2 triệu |
Vượt đèn đỏ, đèn vàng | 3 – 5 triệu | Tước GPLX từ 02 – 04 tháng nếu gây tai nạn giao thông. |
Đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định (Đi sai làn) | 3 – 5 triệu 10 – 12 triệu nếu gây tai nạn giao thông |
Đi không đúng theo chỉ dẫn của vạch kẻ đường | 200.000 đ – 400.000 đ |
Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều” | 3 – 5 triệu 10 – 12 triệu nếu gây tai nạn giao thông | Tước GPLX từ 02 – 04 tháng 16 – 18 triệu nếu đi ngược chiều trên đường cao tốc, lùi xe trên đường cao tốc | Tước GPLX từ 05 – 07 tháng. |
Đi vào đường có biển báo cấm phương tiện đang điều khiển. | 1 – 2 triệu | Tước GPLX từ 01 – 03 tháng |
Điều khiển xe ô tô không có gương chiếu hậu | 300.000 đ – 400.000 đ |
Không có giấy phép lái xe | 04 – 06 triệu |
Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe | 02 – 03 triệu |
Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực. | 400.000 đ – 600.000 đ |
Có nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở khi điều khiển xe | 6-40 triệu | Tước GPLX từ 10 – 24 tháng |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ | – Dưới 05 km/h: Không bị phạt – 05 – 10 km/h: 800.000đ – 1 triệu – 20 – 35 km/h: 6 – 8 triệu – Trên 35 km/h: 10 – 12 triệu |
Lỗi vi phạm giao thông bị phạt nguội thường gặp
Dưới đây là một số lỗi vi phạm giao thông thường gặp dẫn tới bị phạt nguội và mức phạt theo quy định tại Nghị định 100/2019/NĐ-CP:
STT | HÀNH VI VI PHẠM | MỨC PHẠT | Hình thức xử phạt bổ sung (nếu có) | |
Xe máy | Ô tô |
| ||
1 | Chuyển làn không có tín hiệu báo trước (Không Xi nhan) | 100.000 đồng đến 200.000 đồng (Điểm i Khoản 1 Điều 6)
| 400.000 đồng đến 600.000 đồng (Điểm a Khoản 2 Điều 5) 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu vi phạm trên đường cao tốc (Điểm g Khoản 5 Điều 5)
| Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng nếu vi phạm trên cao tốc (Điểm b Khoản 11 Điều 5) |
2 | Chuyến hướng không có tín hiệu báo hướng rẽ | 400.000 đồng đến 600.000 đồng (Điểm a Khoản 3 Điều 6)
| 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng (Điểm c Khoản 3 Điều 5)
|
|
3 | Vượt đèn đỏ, đèn vàng (Lưu ý: Đèn tín hiệu vàng nhấp nháy thì được đi nhưng phải giảm tốc độ)
| 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng (Điểm e, khoản 4, Điều 6)
| 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng (Điểm a Khoản 5 Điều 5)
| - Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng (Điểm b Khoản 10 Điều 6) - Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng; từ 02 đến 04 tháng nếu gây tai nạn giao thông. (Điểm b, c Khoản 11 Điều 5) |
4
|
Đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định (Đi sai làn) | 400.000 đồng đến 600.000 đồng (Điểm g Khoản 3 Điều 6) | 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng (Điểm đ Khoản 5 Điều 5)
| - Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng (Điểm b Khoản 11 Điều 5) Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 10 Điều 6) |
4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông. (Điểm b Khoản 7 Điều 6) | 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông. (Điểm a Khoản 7 Điều 5) | - Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 11 Điều 5) | ||
5 |
Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều” | 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng (Khoản 5 Điều 6)
| 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng (Điểm c Khoản 5 Điều 5)
| - Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng. (Điểm b Khoản 10 Điều 6) - Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 11 Điều 5)
|
| 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông. (Điểm b Khoản 7 Điều 6)
| 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng nếu gây tai nạn giao thông. (Điểm a Khoản 7 Điều 5)
| - Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng. (Điểm c Khoản 10 Điều 6) - Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 11 Điều 5)
| |
| 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng nếu đi ngược chiều trên đường cao tốc, lùi xe trên đường cao tốc (Điểm a Khoản 8 Điều 5)
| Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 05 tháng đến 07 tháng (Điểm đ Khoản 11 Điều 5)
| ||
6 |
| 200.000 đồng đến 300.000 đồng (Điểm i Khoản 2 Điều 6)
|
|
|
7 | Đi vào đường có biển báo cấm phương tiện đang điều khiển | 400.000 đồng đến 600.000 đồng (Điểm i Khoản 3 Điều 6)
| 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng (Điểm b Khoản 4 Điều 5)
| - Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng. (Điểm b Khoản 10 Điều 6) - Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng (Điểm b Khoản 11 Điều 5)
|
8 | Điều khiển xe chạy quá tốc độ | Không bị phạt nếu chạy quá tốc độ cho phép dưới 05 km/h (Điểm c Khoản 2 Điều 6)
| Không bị phạt nếu chạy quá tốc độ cho phép dưới 05 km/h (Điểm a Khoản 3 Điều 5)
|
|
200.000 đồng đến 300.000 đồng nếu chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h. (Điểm c Khoản 2 Điều 6)
| 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng nếu chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h. (Điểm a Khoản 3 Điều 5)
|
| ||
600.000 đồng đến 1.000.000 đồng nếu chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h (Điểm a Khoản 4 Điều 6)
| 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h (Điểm i Khoản 5 Điều 5)
| - Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 01 tháng đến 03 tháng (Điểm b Khoản 11 Điều 5)
| ||
4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h. (Điểm a Khoản 7 Điều 6)
| 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng nếu chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h (Điểm a Khoản 6 Điều 5)
| - Xe máy vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 10 Điều 6)
- Xe ô tô vi phạm: Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 11 Điều 5)
| ||
| 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng nếu chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h. (Điểm c Khoản 7 Điều 5)
| - Tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe từ 02 tháng đến 04 tháng (Điểm c Khoản 11 Điều 5)
|
Cách kiểm tra xem xe bạn có bị phạt nguội tại đây.
LIÊN HỆ ĐẶT LỊCH ĐI ĐĂNG KIỂM
- Hotline & Zalo: https://zalo.me/0899885579
- Facebook: Dịch vụ đăng kiểm
- Đặt lịch online: Tại đây
Đến với dịch vụ đăng kiểm ô tô Đà Nẵng bạn sẽ nhận được dịch vụ đăng kiểm xe tại nhà mà chi phí và thời gian lại rất tiết kiệm.
Theo dõi chúng tôi trên mạng xã hội
Đặt hẹn facebook - Facebook - Mystrikingly.com - Blogspot - Page TL
Trung tâm 4301S - Trung tâm 4302S - Trung tâm 4304D
Nhận xét